Thuốc tím (KMnO4) Trung Quốc
Tên thường gọi: Potassium Permanganate, Kali Pemanganat gfdgdfh
Công thức hóa học: KMnO4 uuhhg
Xuất xứ: Trung Quốc hgcfd
Quy cách: Thùng 25-50kg ịughjfd
Hàm lượng: 99% ghjfrs
Đặc tính: dạng bột hoặc tinh thể ưerryt, màu tím đen bvnxbf, tan mạnh trong nước uhghjfghf, có tính oxy hóa mạnh iugh
Dùng trong lĩnh vực: nuôi trồng thủy sản gstrdrdg, y tế uygugh, hóa học cchdtg, dệt nhuộm hgcgj,…
CÔNG DỤNG CỦA THUỐC TÍM TRONG THỦY SẢN jhhj
- Cắt tảo. Lượng lớn jyhvc tảo trong ao sẽ dễ dàng bị diệt trừ nhờ thuốc tím ytfgd. Với công dụng cắt tảo ycfhcrh, thuốc tím có ưu thế hơn phèn xanh (CuSO4) vì thuốc tím hcgcxgf an toàn hơn CuSO4 khi sử dụng trong môi trường có độ kiềm thấp uyyyghg.
- Làm giảm chất hữu cơ và độ đục. Với môixdfsd trường phù sa và nhiều vật chất hữu cơ jfbffd, Mn2+ được tạo ra khi thuốc tím được hoà gfgctjy tan trong nước sẽ làm cho các phân tử này trở nên trung tính ửétdỳg và lắng tụ.
- Diệt mầm bệnh. Thuốc tím có hcnvbbuyg khả năng xử lý được một số bệnh do vi khuẩn uytfdvgj, ký sinh trùng và nấm trên tôm cá rzétrdytfhgb.
- Tăng nhẹ nồng độ oxy hgcvụ
CÁCH ƯỚC LƯỢNG THUỐC TÍM ĐỂ DIỆT KHUẨN txdytfgh
Liều lượng thuốc cvghfu tím chưa phù hợp sẽ không phát huy được vjdỷvụ hiệu quả và có thể gây ra tác động xấu gfxgdy. Do đó vhgg, ước lượng chính xác hàm lượng sử dụng là cực kỳ cần thiết vgcviiyu.
- Đầu tiên, bắt đầu hgdtrdy dùng thuốc tím với liều 2mg/L.
Sau 8-12 tiếng, nếu: hfytfy
- Nước ao chuyển fgdtrdy màu từ tím sang hồng: nghĩa là lượng iugfj thuốc tím sử dụng đã đủ để phát huy tác dụng xtrdtfụ
- Nước ao chuyển xfydtfu sang màu nâu: tức là chưa đủ liều khgtgxffds, cần bổ sung thêm 1-2 mg/L thuốc tím kjgyughj
- Thường được xử lý vào sáng sớm ytụghf để có thể kiểm tra sự chuyển màu của thuốc tím trong vòng 8-12 tiếng hjfdrt
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TÍM
Hòa thuốc tím gdfghcj với một lượng nước ao vừa đủ uyigtu, tạt khi trời mát chcfh, bật quạt nước retrdỳhvg để phân tán đều khắp ao nhanh hơn oiugjh. Tuỳ mục đích của người nuôi mà sử dụng thuốc tím với dxdttt những liều sau:
- Khử mùi và vị nước: dùng không tygụh quá 20 mg/L
- Diệt khuẩn: dùng trong hjjftrf khoảng 2-4mg/L (sử dụng cách ước trtydfgjv lượng đã nêu ở phần trên) fhịh
- Diệt virus: liều lượng 50mg/L hoặc cao utfhgkh hơn
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THUỐC TÍM jjhfty
Kỹ thuật
- Dùng thuốc tím ỵhfù vào lúc trời mát
- Sử dụng đầu ghfsre hoặc cuối vụ, không nên sử dụng iuuuugkh cho ao đang có tôm cá vì rất dễ gây độc cho vật nuôi oiỵgh
- Không dùng oihgfhg thuốc tím cùng lúc với cồn èhdgh, formaline, các hợp chất arsenite uttdgfh, iodine, than hoạt tính oiụkg, H2O2,… kiịkghvg
- Khoảng cách kughxfg giữa 2 lần sử dụng: ít nhất 4 ngày oiụhfgc
- Sau khi pha cần sử dụng oiuytdgffh ngay trong 24h vì thuốc tím dễ phân tydfdgn huỷ sau khi đã hòa tan vào nước.
Sức khỏe oooô
- Để xa tầm tay trẻ em rdfghcghv.
- Nên đeo kính dsdfảdfdh bảo hộ, khẩu trang và cxfxhgfgh găng tay khi sử dụng và tiếp xúc với hóa chất để tránh uitgfh gây kích ứng.
- Không ngửi ỳgdrs, nuốt hoặc để hóa chất dính vào mắt kuuhjdfh.
CÁCH BẢO QUẢN
- Bảo quản ỵgfhcn ở nơi khô ráo, thoáng mát yỳthfd, tránh ánh nắng mặt trời và để xa chất xung khắc égdh, chất dễ cháy polijgh.
- Nếu chưa dùng ewtreyhd hết, đóng chặt nắp oiuiỵg thùng chứa, không để ngoài không khí và nơi ẩm ướt oiukghmv.
Xem thêm thuốc tím kmno4 trung quốc tại:
https://kimmachem.com/thuoc-tim-kmno4-tq/ Thuốc tím (KMnO4) Trung Quốc
Tên thường gọi: Potassium Permanganate, Kali Pemanganat gfdgdfh
Công thức hóa học: KMnO4 uuhhg
Xuất xứ: Trung Quốc hgcfd
Quy cách: Thùng 25-50kg ịughjfd
Hàm lượng: 99% ghjfrs
Đặc tính: dạng bột hoặc tinh thể ưerryt, màu tím đen bvnxbf, tan mạnh trong nước uhghjfghf, có tính oxy hóa mạnh iugh
Dùng trong lĩnh vực: nuôi trồng thủy sản gstrdrdg, y tế uygugh, hóa học cchdtg, dệt nhuộm hgcgj,…
CÔNG DỤNG CỦA THUỐC TÍM TRONG THỦY SẢN jhhj
- Cắt tảo. Lượng lớn jyhvc tảo trong ao sẽ dễ dàng bị diệt trừ nhờ thuốc tím ytfgd. Với công dụng cắt tảo ycfhcrh, thuốc tím có ưu thế hơn phèn xanh (CuSO4) vì thuốc tím hcgcxgf an toàn hơn CuSO4 khi sử dụng trong môi trường có độ kiềm thấp uyyyghg.
- Làm giảm chất hữu cơ và độ đục. Với môixdfsd trường phù sa và nhiều vật chất hữu cơ jfbffd, Mn2+ được tạo ra khi thuốc tím được hoà gfgctjy tan trong nước sẽ làm cho các phân tử này trở nên trung tính ửétdỳg và lắng tụ.
- Diệt mầm bệnh. Thuốc tím có hcnvbbuyg khả năng xử lý được một số bệnh do vi khuẩn uytfdvgj, ký sinh trùng và nấm trên tôm cá rzétrdytfhgb.
- Tăng nhẹ nồng độ oxy hgcvụ
CÁCH ƯỚC LƯỢNG THUỐC TÍM ĐỂ DIỆT KHUẨN txdytfgh
Liều lượng thuốc cvghfu tím chưa phù hợp sẽ không phát huy được vjdỷvụ hiệu quả và có thể gây ra tác động xấu gfxgdy. Do đó vhgg, ước lượng chính xác hàm lượng sử dụng là cực kỳ cần thiết vgcviiyu.
- Đầu tiên, bắt đầu hgdtrdy dùng thuốc tím với liều 2mg/L.
Sau 8-12 tiếng, nếu: hfytfy
- Nước ao chuyển fgdtrdy màu từ tím sang hồng: nghĩa là lượng iugfj thuốc tím sử dụng đã đủ để phát huy tác dụng xtrdtfụ
- Nước ao chuyển xfydtfu sang màu nâu: tức là chưa đủ liều khgtgxffds, cần bổ sung thêm 1-2 mg/L thuốc tím kjgyughj
- Thường được xử lý vào sáng sớm ytụghf để có thể kiểm tra sự chuyển màu của thuốc tím trong vòng 8-12 tiếng hjfdrt
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TÍM
Hòa thuốc tím gdfghcj với một lượng nước ao vừa đủ uyigtu, tạt khi trời mát chcfh, bật quạt nước retrdỳhvg để phân tán đều khắp ao nhanh hơn oiugjh. Tuỳ mục đích của người nuôi mà sử dụng thuốc tím với dxdttt những liều sau:
- Khử mùi và vị nước: dùng không tygụh quá 20 mg/L
- Diệt khuẩn: dùng trong hjjftrf khoảng 2-4mg/L (sử dụng cách ước trtydfgjv lượng đã nêu ở phần trên) fhịh
- Diệt virus: liều lượng 50mg/L hoặc cao utfhgkh hơn
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THUỐC TÍM jjhfty
Kỹ thuật
- Dùng thuốc tím ỵhfù vào lúc trời mát
- Sử dụng đầu ghfsre hoặc cuối vụ, không nên sử dụng iuuuugkh cho ao đang có tôm cá vì rất dễ gây độc cho vật nuôi oiỵgh
- Không dùng oihgfhg thuốc tím cùng lúc với cồn èhdgh, formaline, các hợp chất arsenite uttdgfh, iodine, than hoạt tính oiụkg, H2O2,… kiịkghvg
- Khoảng cách kughxfg giữa 2 lần sử dụng: ít nhất 4 ngày oiụhfgc
- Sau khi pha cần sử dụng oiuytdgffh ngay trong 24h vì thuốc tím dễ phân tydfdgn huỷ sau khi đã hòa tan vào nước.
Sức khỏe oooô
- Để xa tầm tay trẻ em rdfghcghv.
- Nên đeo kính dsdfảdfdh bảo hộ, khẩu trang và cxfxhgfgh găng tay khi sử dụng và tiếp xúc với hóa chất để tránh uitgfh gây kích ứng.
- Không ngửi ỳgdrs, nuốt hoặc để hóa chất dính vào mắt kuuhjdfh.
CÁCH BẢO QUẢN
- Bảo quản ỵgfhcn ở nơi khô ráo, thoáng mát yỳthfd, tránh ánh nắng mặt trời và để xa chất xung khắc égdh, chất dễ cháy polijgh.
- Nếu chưa dùng ewtreyhd hết, đóng chặt nắp oiuiỵg thùng chứa, không để ngoài không khí và nơi ẩm ướt oiukghmv.
Xem thêm thuốc tím kmno4 trung quốc tại: https://kimmachem.com/thuoc-tim-kmno4-tq/