Thông tin sản phẩm Sodium Gluconate
Tên sản vnhg phẩm: Sodium Gluconate poiiuytdc
Tên sản ẻtyuio phẩm: Sodium Gluconate – C6H11O7Na – Natrium Gluconate ưẻtfghjk
Công thức xcvbog hóa học: C6H11O7Na ưhjkxc
Tên khác: Natrium gluconate oiououiuuu, natri gluconatcvcbh, sodium gluconate, e576, vcvcgfgf gluconate de soude, gluconato sódico ưqưqửetry, jungbunzlauer vvcbvn
Quy cách: 25kg/bao vcgyo
CAS: 527-07-1 lkljhjgh
Xuất xứ: Trung Quốc uiuidsd
Ngoại quan: Dạng bột màu vcvvnbmkj trắng hoặc ngà vàng, không mùi
Sodium Gluconate – C6H11O7Na là gì?
Sodium gluconate mmnhu hay còn gọi là Natri gluconat, E576, gluconate oiiuytrá de soude, gluconato sódico, jungbunzlauer là cvbnlkjhgf một hợp chất có công thức C6H11O7Na qưẻtylkjhgzxc. Đây là natri muối cvbnm;lksdfg của axit gluconic có ngoại quan loại bột màu ưédfl;lkj trắng, không mùi, rất dễ hòa xcvpoidfkj tan trong nước và ít tan trong ethanol rtyhxfgh. Được sử dụng lhjkhhgcg rộng rãi trong trong ngành thực phẩm ôiyìgch. Ngoài ra Natri gluconat ccbkjlioỳgf còn được sử dụng trong ngành nông oiuiuighjvhk nghiệp, mực in, ngành ewédzghxj sơn, thuốc nhộm, ngành nncmnckj giấy, phụ trợ dệt ytfgcxh may, xử lý nước… itcvnmvvlkjghk
Những tính chất lý hoá đặc trưng của Natri gluconat
– Tinh cxvbcdyh chất vật lý: dạng bột iuyhghkjkcvn màu trắng hoặc ngà okgjvbm vàng, không mùi. Có thể hoà ytrfxvjcj tan tốt trong nước tạo thành hjjlkvjcv dung dịch trong suốt và ổn định.
– Khối lượng ohjhvkb phân tử: 218,14 g/mol ytfhcvjvb
– Độ hòa rygkb tan trong nước: 58 g/100 ml. Hoà tan iljhlvgc tốt trong nước tạo thành dung dịch trong suốt ytrfdcbkvhk và dễ dàng hoà tan ion kim ịuvvgxcv loại khác nhau.
– Điểm nóng iukvjvbm chảy: 206-209 độ C
– Độ pH: Nó có trdfcjhv tinh kiềm, có thể điều fuiuhkb chỉnh độ pH, làm giảm zxvcvukfgj độ acid của môi trường vbnmkk. Điều này giúp ,mbncchjfh nó trơ thành soddium ytgfgj gluconate chất điều chỉnh pH.
– Tính chất hjfgbkj chelating: Nó có tính chelating mạnh bvxdfgsd, có khả năng kết hợp pộkhjkhj với các ion kim loại như rtưẻýdgf canxi, sắt, kễm rétrdtggxcvb ngăn chặn hình thành cặn và mảng cứng ẻtycxg. Do đó có dùng ăẻtgvdfghjnj làm sodium gluconate chất chống cặn jhgvbytfszx
– Khả năng hấ myuiòp thụ nước: Nó có khả năng kjhgcvbtyuizdfg hấp thụ nước rất cao. Điều này giúp nó trở thành xdfghfvbnoi một chất điều chỉnh độ ẩm và làm mềm mnbfgiuydfg các sản phẩm bột hoặc hạt.
– Tinh bền nhiệt: Nó nbvcfgfgh có tinh bền nhiệt rất tốt. Có thể sử dụng oiudfghfgh trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt.
Những ứng dụng của Sodium Gluconate – C6H11O7Na
-Sodium Gluconate trong fghjgfgh thực phẩm: Sodium gluconate là chất oighjdfd phụ gia thực phẩm quan trọng, được dùng zdfghgdfghj như là một phụ gia tạo vị xcvrrftghj, giúp giảm vị đắng, cay trong một cvbhgdsdf số loại thực phẩm.
-Sodium Gluconate fghbcfgj trong công nghiệp: Natri gluconat được oiuýtxcvbnm dùng như chất chelating cho các ngành công xcvbhgfdsdf nghiệp xi măng. Có tác dụng sdrtyhcdfgh ức chế làm chậm hiện tượng đóng rắn và rắn hóa của xi măng lkjhgfcvuy trong quá trình vận chuyển thương mại.
-Sodium Gluconate trong iuýtxcvbn ngành y dược: Natri gluconat được sử dụng kjhxdrtyuk để chăm sóc răng miệng, chăm sóc da uytrédfgh.
Xem thêm tại
https://kimmachem.com/sodium-gluconate/ Thông tin sản phẩm Sodium Gluconate
Tên sản vnhg phẩm: Sodium Gluconate poiiuytdc
Tên sản ẻtyuio phẩm: Sodium Gluconate – C6H11O7Na – Natrium Gluconate ưẻtfghjk
Công thức xcvbog hóa học: C6H11O7Na ưhjkxc
Tên khác: Natrium gluconate oiououiuuu, natri gluconatcvcbh, sodium gluconate, e576, vcvcgfgf gluconate de soude, gluconato sódico ưqưqửetry, jungbunzlauer vvcbvn
Quy cách: 25kg/bao vcgyo
CAS: 527-07-1 lkljhjgh
Xuất xứ: Trung Quốc uiuidsd
Ngoại quan: Dạng bột màu vcvvnbmkj trắng hoặc ngà vàng, không mùi
Sodium Gluconate – C6H11O7Na là gì?
Sodium gluconate mmnhu hay còn gọi là Natri gluconat, E576, gluconate oiiuytrá de soude, gluconato sódico, jungbunzlauer là cvbnlkjhgf một hợp chất có công thức C6H11O7Na qưẻtylkjhgzxc. Đây là natri muối cvbnm;lksdfg của axit gluconic có ngoại quan loại bột màu ưédfl;lkj trắng, không mùi, rất dễ hòa xcvpoidfkj tan trong nước và ít tan trong ethanol rtyhxfgh. Được sử dụng lhjkhhgcg rộng rãi trong trong ngành thực phẩm ôiyìgch. Ngoài ra Natri gluconat ccbkjlioỳgf còn được sử dụng trong ngành nông oiuiuighjvhk nghiệp, mực in, ngành ewédzghxj sơn, thuốc nhộm, ngành nncmnckj giấy, phụ trợ dệt ytfgcxh may, xử lý nước… itcvnmvvlkjghk
Những tính chất lý hoá đặc trưng của Natri gluconat
– Tinh cxvbcdyh chất vật lý: dạng bột iuyhghkjkcvn màu trắng hoặc ngà okgjvbm vàng, không mùi. Có thể hoà ytrfxvjcj tan tốt trong nước tạo thành hjjlkvjcv dung dịch trong suốt và ổn định.
– Khối lượng ohjhvkb phân tử: 218,14 g/mol ytfhcvjvb
– Độ hòa rygkb tan trong nước: 58 g/100 ml. Hoà tan iljhlvgc tốt trong nước tạo thành dung dịch trong suốt ytrfdcbkvhk và dễ dàng hoà tan ion kim ịuvvgxcv loại khác nhau.
– Điểm nóng iukvjvbm chảy: 206-209 độ C
– Độ pH: Nó có trdfcjhv tinh kiềm, có thể điều fuiuhkb chỉnh độ pH, làm giảm zxvcvukfgj độ acid của môi trường vbnmkk. Điều này giúp ,mbncchjfh nó trơ thành soddium ytgfgj gluconate chất điều chỉnh pH.
– Tính chất hjfgbkj chelating: Nó có tính chelating mạnh bvxdfgsd, có khả năng kết hợp pộkhjkhj với các ion kim loại như rtưẻýdgf canxi, sắt, kễm rétrdtggxcvb ngăn chặn hình thành cặn và mảng cứng ẻtycxg. Do đó có dùng ăẻtgvdfghjnj làm sodium gluconate chất chống cặn jhgvbytfszx
– Khả năng hấ myuiòp thụ nước: Nó có khả năng kjhgcvbtyuizdfg hấp thụ nước rất cao. Điều này giúp nó trở thành xdfghfvbnoi một chất điều chỉnh độ ẩm và làm mềm mnbfgiuydfg các sản phẩm bột hoặc hạt.
– Tinh bền nhiệt: Nó nbvcfgfgh có tinh bền nhiệt rất tốt. Có thể sử dụng oiudfghfgh trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt.
Những ứng dụng của Sodium Gluconate – C6H11O7Na
-Sodium Gluconate trong fghjgfgh thực phẩm: Sodium gluconate là chất oighjdfd phụ gia thực phẩm quan trọng, được dùng zdfghgdfghj như là một phụ gia tạo vị xcvrrftghj, giúp giảm vị đắng, cay trong một cvbhgdsdf số loại thực phẩm.
-Sodium Gluconate fghbcfgj trong công nghiệp: Natri gluconat được oiuýtxcvbnm dùng như chất chelating cho các ngành công xcvbhgfdsdf nghiệp xi măng. Có tác dụng sdrtyhcdfgh ức chế làm chậm hiện tượng đóng rắn và rắn hóa của xi măng lkjhgfcvuy trong quá trình vận chuyển thương mại.
-Sodium Gluconate trong iuýtxcvbn ngành y dược: Natri gluconat được sử dụng kjhxdrtyuk để chăm sóc răng miệng, chăm sóc da uytrédfgh.
Xem thêm tại https://kimmachem.com/sodium-gluconate/